Sơ lược về về các cú pháp cơ bản
Mô tả: Dưới đây là một vài bảng thể hiện kí tự cũng như các cú pháp cơ bản của Latex mà tôi thường dùng trong việc viết kí hiệu toán học trên Markdown.
Lưu ý: khi viết kí tự Latex trong Markdown ta cần đặt cú pháp của chúng vào giữa cặp "$ $" và "$ $". Ví dụ muốn viết kí hiệu alpha thì ta phải viết "$ $\alpha$ $" chứ không phải \alpha. Cặp kí hiệu dolar phải viết liền, bỏ khoảng cách.
Lưu ý: khi viết kí tự Latex trong Markdown ta cần đặt cú pháp của chúng vào giữa cặp "$ $" và "$ $". Ví dụ muốn viết kí hiệu alpha thì ta phải viết "$ $\alpha$ $" chứ không phải \alpha. Cặp kí hiệu dolar phải viết liền, bỏ khoảng cách.
Bảng chữ cái Hi Lạp
STT | Kí tự | Cú pháp | Ghi chú |
---|---|---|---|
1 | A và \(\alpha\) | A và \apha | |
2 | B và \(\beta\) | B và \beta | |
3 | \(\Gamma\) và \(\gamma\) | \Gamma và \gamma | |
4 | \(\Delta\) và \(\delta\) | \Delta và \delta | |
5 | \(E\), \(\epsilon\) và \(\varepsilon\) | E, \epsilon và \varepsilon | |
6 | \(Z\) và \(\zeta\) | Z và \zeta | |
7 | \(H\) và \(\eta\) | H và \eta | |
8 | \(\Theta\), \(\theta\) và \(\vartheta\) | \Theta, \theta và \vartheta | |
9 | \(I\) và \(\iota\) | I và \iota | |
9 | \(K\), \(\kappa\) và \(\varkappa\) | K, \kappa và \varkappa | |
10 | \(\Lambda\) và \(\lambda\) | \Lambda và \lambda | |
11 | \(M\) và \(\mu\) | M và \mu | |
12 | \(N\) và \(\nu\) | N và \nu | |
13 | \(\Xi\) và \(\xi\) | \Xi và \xi | |
14 | \(O\) và \(\omicron\) | O và \omicron | |
15 | \(\Pi\), \(\pi\) và \(\varpi\) | \Pi, \pi và \varpi | |
16 | \(P\), \(\rho\) và \(\varrho\) | P, \rho và \varrho | |
17 | \(\Sigma\), \(\sigma\) và \(\varsigma\) | \Sigma, \sigma và \varsigma | |
18 | \(T\) và \(\tau\) | T và \tau | |
19 | \(\Upsilon\) và \(\upsilon\) | \Upsilon và \upsilon | |
20 | \(\Phi\), \(\phi\) và \(\varphi\) | \Phi, \phi và \varphi | |
21 | \(X\) và \(\chi\) | X và \chi | |
22 | \(\Psi\) và \(\psi\) | \Psi và \psi | |
23 | \(\Omega\) và \(\omega\) | \Omega và \omega | |
24 | \(F\) và \(\digamma\) | F và \digamma |
Toán tử trong Đại số Boole
Vì trong đại số Boole có một phần người ta dựa vào đó kết hợp với lý thuyết mã Grey để tạo nên cổng logic và phép toán tuyển với phép toán hội trong cổng logic lúc này tương ứng là or và and, do đó mới có bộ kí hiệu mới là \lor và \land.
Để có thể thao tác đúng về mặt ý nghĩa, việc ta lựa chọn loại cú pháp đúng cho các trường hợp thích hợp là điều cần thiết.
STT | Kí tự | Cú pháp | Ghi chú |
---|---|---|---|
1 | \(\wedge\) hoặc \(\land\) | \wedge hoặc \land | Phép toán hội |
2 | \(\vee\) hoặc \(\lor\) | \vee hoặc \lor | Phép toán tuyển |
3 | \(\neg\) | \neg | Phép toán phủ định |
Toán tử trong Đại số Quan hệ
STT | Kí tự | Cú pháp | Ghi chú |
---|---|---|---|
1 | \(<\), \(\nless\), \(>\) và \(\ngtr\) | <, \nless, > và \ngtr | |
2 | \(\le\), \(\nleq\), \(\geq\) và \(\ngeq\) | \le, \nleq, \geq và \ngeq | |
3 | \(\leqslant\), \(\nleqslant\), \(\geqslant\), \(\ngeqslant\) | \leqslant, \nleqslant, \geqslant, và \ngeqslant | |
4 | \(\prec\), \(\nprec\), \(\succ\) và \(\nsucc\) | \prec, \nprec, \succ và \nsucc | |
5 | \(\preceq\), \(\npreceq\), \(\succeq\) và \(\nsucceq\) | \preceq, \npreceq, \succeq và \nsucceq | |
6 | \(\ll\) và \(\gg\) | \ll và \gg | |
7 | \(\lll\) và \(\ggg\) | \lll và \ggg | |
8 | \(\subset\) và \(\not\subset\) | \subset và \not\subset | |
9 | \(\supset\) và \(\not\supset\) | \supset và \not\supset | |
10 | \(\subseteq\), \(\nsubseteq\), \(\supseteq\), \(\nsupseteq\) | \subseteq, \nsubseteq, \supseteq và \nsupseteq | |
11 | \(\subseteq\) và \(\sqsubseteq\) | \sqsubseteq và \nsqsubseteq | |
12 | \(\supseteq\) và \(\sqsupseteq\) | \sqsupseteq và \nsqsupseteq | |
13 | \(=\) và \(\ne\) | = và \ne | |
14 | \(\doteq\) | \doteq | |
15 | \(\equiv\) | \equiv | |
16 | \(\approx\) | \approx | |
17 | \(\cong\) | \cong | |
18 | \(\simeq\) | \simeq | |
19 | \(\sim\) | \sim | |
20 | \(\propto\) | \propto | |
21 | \(\parallel\) và \(\nparallel\) | \parallel và \nparallel | |
22 | \(\vdash\) và \(\dashv\) | \vdash và \dashv | |
23 | \(\in\), \(\ni\) và \(\notin\) | \in, \ni và \notin | |
24 | \(\perp\) | \perp | |
25 | \(\mid\) | \mid | |
26 | \(\asymp\), \(\bowtie\) và \(\models\) | \asymp, \bowtie và \models | |
27 | \(\smile\) và \(\frown\) | \smile và \frown |
Toán tử trong Logic vị từ
STT | Kí tự | Cú pháp | Ghi chú |
---|---|---|---|
1 | \(\exists\) | \exists | Tồn tại |
2 | \(\exists!\) | \exists! | Tồn tại duy nhất |
3 | \(\nexists\) | \nexists | Không tồn tại |
4 | \(\forall\) | \forall | Với mọi |
5 | \(\neg\) | \neg | Phép toán phủ định |
6 | \(\Rightarrow\) | \Rightarrow | Suy ra (kéo theo) |
7 | \(\Longrightarrow\) | \Longrightarrow | Suy ra (kéo theo) |
8 | \(\Leftarrow\) | \Leftarrow | Suy ra chiều ngược |
9 | \(\Longleftarrow\) | \Longleftarrow | Suy ra chiều ngược |
10 | \(\Leftrightarrow\) | \Leftrightarrow | Tương đương mệnh đề |
11 | \(\Longleftrightarrow\) | \Longleftrightarrow | Tương đương mệnh đề |
9 | \(\top\) | \top | |
10 | \(\bot\) | \bot |
Các kí hiệu mũi tên (bổ sung)
STT | Kí tự | Cú pháp | Ghi chú |
---|---|---|---|
1 | \(\Uparrow\) | \Uparrow | Mũi tên lên |
2 | \(\uparrow\) | \uparrow | Mũi tên lên |
3 | \(\Downarrow\) | \Downarrow | Mũi tên xuống |
4 | \(\downarrow\) | \downarrow | Mũi tên xuống |
5 | \(\searrow\) | \searrow | Mũi tên xéo xuống |
6 | \(\nearrow\) | \nearrow | Mũi tên xéo lên |
7 | \(\Updownarrow\) | \Updownarrow | Mũi tên lên xuống |
8 | \(\leftarrow\) | \leftarrow | Mũi tên trái 1 nét |
9 | \(\rightarrow\) | \rightarrow | Mũi tên phải 1 nét |
10 | \(\leftrightarrow\) | \leftrightarrow | Mũi tên 2 chiều 1 nét |
11 | \(x \to y\) | x \to y | |
12 | \(\mapsto\) | \mapsto | |
13 | \(\longmapsto\) | \longmapsto | |
14 | \(\rightharpoondown\) | \rightharpoondown | |
15 | \(\leftharpoondown\) | \leftharpoondown | |
16 | \(\rightharpoonup\) | \rightharpoonup | |
17 | \(\leftharpoonup\) | \leftharpoonup | |
18 | \(\longrightarrow\) | \longrightarrow | |
19 | \(\longleftarrow\) | \longleftarrow |
Kí hiệu trong Tập hợp
STT | Kí tự | Cú pháp | Ghi chú |
---|---|---|---|
1 | \(\emptyset\) | \emptyset | Tập rỗng |
2 | \(\varnothing\) | \varnothing | Tập không có giá trị |
3 | \(\mathbb{N,Z,Q,I,R,C}\) | \mathbb{N,Z,Q,I,R,C} | Các trường số |
4 | \(\in\) | \in | |
5 | \(\notin\) | \notin | |
6 | \(\subset\) | \subset | Tập con thực sự |
7 | \(\subseteq\) | \subseteq | Tập con |
8 | \(\supset\) | \supset | |
9 | \(\supseteq\) | \supseteq | |
10 | \(\cup\) | \cup | |
11 | \(\cap\) | \cap | |
12 | \(\backslash\) | \backslash | Tập hiệu |
13 | \(\vert A \vert\) | \vert A \vert | Lực lượng tập hợp |
Kí hiệu trong Hình học
STT | Kí tự | Cú pháp | Ghi chú |
---|---|---|---|
1 | \(\overline{\rm AB}\) | \overline{\rm AB} | Độ dài đại số AB |
2 | \(\angle\) | \angle | Góc |
3 | \(\measuredangle\) | \measuredangle | Góc |
4 | \(\triangle\) | \triangle | Tam giác |
5 | \(\cong\) | \cong | |
6 | \(\ncong\) | \ncong | |
7 | \(\sim\) | \sim | Tương đồng |
8 | \(\nsim\) | \nsim | Không tương đồng |
9 | \(\Vert\) | \Vert | Song song |
10 | \(\nparallel\) | \nparallel | Không song song |
11 | \(\perp\) | \perp | Vuông góc |
12 | \(\not\perp\) | \not\perp | Không vuông góc |
13 | \(\overrightarrow{\rm AB}\) | \overrightarrow{\rm AB} | vector AB |
Kí hiệu các dấu ngoặc
STT | Kí tự | Cú pháp | Ghi chú |
---|---|---|---|
1 | \(\big(\), \(\Big(\) và \(\bigg(\) và \(\Bigg(\) | \big(, \Big(, \bigg( và \Bigg( | Dấu ngoặc tròn mở |
2 | \(\big)\), \(\Big)\) và \(\bigg)\) và \(\Bigg)\) | \big), \Big), \bigg) và \Bigg) | Dấu ngoặc tròn đóng |
3 | \(\big[\), \(\Big[\) và \(\bigg[\) và \(\Bigg[\) | \big[, \Big[, \bigg[ và \Bigg[ | Dấu ngoặc vuông mở |
4 | \(\big]\), \(\Big]\) và \(\bigg]\) và \(\Bigg]\) | \big], \Big], \bigg] và \Bigg] | Dấu ngoặc vuông đóng |
5 | \(\{\), \(\big\{\), \(\Big\{\) và \(\bigg\{\) và \(\Bigg\{\) | {, \big{, \Big{, \bigg{ và \Bigg{ | Dấu ngoặc nhọn mở |
6 | \(\}\), \(\big\}\), \(\Big\}\) và \(\bigg\}\) và \(\Bigg\}\) | }, \big}, \Big}, \bigg} và \Bigg} | Dấu ngoặc nhọn đóng |
Một vài cú pháp khác
Giới hạn
STT | Kí tự | Cú pháp | Ghi chú |
---|---|---|---|
1 | \(\lim_{x\to\infty}(x+1)^{666}\) | \lim_{x\to\infty}(x+1)^{666} | Giới hạn dạng nhỏ |
2 | \(\displaystyle \lim_{x\to\infty}(x+1)^{666}\) | \displaystyle \lim_{x\to\infty}(x+1)^{666} | Giới hạn dạng to |
Tổng Sigma
STT | Kí tự | Cú pháp | Ghi chú |
---|---|---|---|
1 | \(\sum_{i=1}^n(C^i_na^ib^{n-i})\) | \sum_{i=1}^n(C^i_na^ib^{n-i}) | Tổng dạng nhỏ |
2 | \(\displaystyle \sum_{i=1}^n(C^i_na^ib^{n-i})\) | \displaystyle \sum_{i=1}^n(C^i_na^ib^{n-i}) | Tổng dạng to |
Tích phân
STT | Kí tự | Cú pháp | Ghi chú |
---|---|---|---|
1 | \(\int_1^2(x+1)^{666}dx\) | \int_1^2(x+1)^{666}dx | Tích phân dạng nhỏ |
2 | \(\displaystyle \int_1^2(x+1)^{666}dx\) | \displaystyle \int_1^2(x+1)^{666}dx | Tích phân dạng to |
Phân thức
STT | Kí tự | Cú pháp | Ghi chú |
---|---|---|---|
1 | \(\dfrac{x}{y}\) | \dfrac{x}{y} | |
2 | \(\dfrac{x^{12}+xy+xy^{10}}{2xy+x+y^{10}}\) | \dfrac{x^{12}+xy+xy^{10}}{2xy+x+y^{10}} |
Khai căn
STT | Kí tự | Cú pháp | Ghi chú |
---|---|---|---|
1 | \(\sqrt{xy}\) | \sqrt{xy} | |
2 | \(\sqrt[n]{xy}\) | \sqrt[n]{xy} | |
3 | \(\dfrac{x+y}{2} \geq \sqrt{xy}\) | \dfrac{x+y}{2} \geq \sqrt{xy} | Vận dụng |
Lời kết
Sau những gì mà tôi đã chia sẻ ở trên mong rằng sẽ giúp ích được phần nào đó cho bạn đọc. Mọi thắc mắc hoặc góp ý bạn đọc có thể liên hệ tại đây. |